5ème Coupe du Monde 2018- Programme Compétition
Le programme de Compétion de la 5ème Coupe du monde de Vovinam-VietVoDao - Brussels 2018
The Competition Program of the 5th World Cup of Vovinam-VietVoDao - Brussels 2018
Chương trình tranh giải Vovinam Thế giới lần thứ 5 - VietVoDao - Brussels 2018
Chaque participant peut s'inscrire à un maximum de 4 épreuves parmi les suivantes :
Each competitor can register to maximum 4 challenges within the followings:
Mỗi thí sinh chỉ có quyềnghi danhtối đa 4 bộ môn trong số các nội dung sau đây:
Technical Cups - Coupes Techniques - Các giải kỹ thuật
1) Children (6 to 9 years old) – Enfants (6 à 9 ans) - Thiếu Nhi (6 đến 9 tuổi)
Cup n° 1 : Khai Môn Quyên
2) Children (10 to 14 years old) – Enfants (10 à 14 ans) - Thiếu Nhi (10 đến 14 tuổi)
Cup n° 2 : Khai Môn Quyên
Cup n° 3 : Thâp Tu Quyên
3) Children (6 to 14 years old) – Enfants (6 à 14 ans) - Thiếu Nhi (6 đến 14 tuổi)
Cup n° 4 : Song Luyên Môt
Cup n° 5 : Khai Môn Quyên synchronised/ synchronisé (3 pers.)–Toànđội3người)
4) Adult Blue Belt (over 15) - Ceinture Bleue Adulte (à partir de 15 ans) - Lam Đai người lớn (từ 15 tuổi)
Cup n° 6 : Khai Môn Quyên (till Blue Belt 2nd / jusqu'à CB 2ème Câp - không quá Lam Đai 2 Câp )
Cup n° 7 : Thâp Tu Quyên synchronised/ synchronisé (2 pers.)– Toànđội2người)
Cup n° 8 : Long Hô Quyên
Cup n° 9 : Song Luyên Môt
Cup n° 10 : Song Luyên Dao
Cup n° 11 : Self-defense female / féminin(1 woman + max. 2 partners, free style presentation - 1 femme + max. 2 partenaires, présentation libre - Tự vệ nữ, tự do trình bầy - 1 nữ + 2 đông đội ).
- Scissor techniques neck are forbidden
- Les techniques de ciseaux au cou sont interdites
- Cấm sử dụng các đòn chân kẹp cổ
5) Adult Yellow Belt (over 16) – Ceinture Jaune Adulte (à partir de 16 ans) - Hoàng đai (từ 16 tuổi)
Cup n° 12 : Lao Mai Quyên
Cup n° 13 : Luong Nghi Kiêm Phap synchronised/ synchronisé (2 pers.)– Toànđội2người)
Cup n° 14 : Tu Tuong Bông Phap
Cup n° 15 : Dai Dao
Cup n° 16 : Song Luyên Kiêm
Cup n° 17 : Self-defense female / féminin(1 woman + max. 2 partners, free style presentation - 1 femme + max. 2 partenaires, présentation libre - Tự vệ nữ, tự do trình bầy - 1 nữ + 2 đông đội ).
- Scissor techniques neck are forbidden
- Les techniques de ciseaux au cou sont interdites
- Cấm sử dụng các đòn chân kẹp cổ
Cup n° 18 : Don Chân (6 techniques) : individual - 4 techniques required within the 21 and 2 free techniques – free style presentation / individuel - 4 techniques obligatoires parmi les 21 et 2 techniques libres - présentation libre / Từng cá nhân, 4 đòn trong 21 đòn chân và 2 đòn tự do lựa chọn - tự do trình bầy.
6) Adult mixed levels (Blue and/or Yellow Belt, Males and/or Females) - Niveaux mixtes adultes) - Thi toàn đội (không phân biệt đẳng cấp, nam hoặc nữ)
Cup n° 19 : Tam Dau (Song luyen three people /Song Luyen à trois/ Tam đấu)
Cup n° 20 : Triathlon by team of 3 - Triathlon par équipe de 3 - Thi đồng đội 3 người
- Ø1/2 Song Luyên Dao (6 first technics - 6 premières techniques - nữa bài song luyện dao(6 thế)
- ØSong Luyên Vât 1 (entire - entier - nguyên bài)
- ØLong Hô Quyên.
- Triathlon : Team of 3 persons with min. 1 female. No importance attached to the belt. The 3 events must be performed without break. Each team member has to take part to at least 1 event.
- Triathlon : Equipe de 3 personnes avec au minimum 1 femme… sans importance de ceinture. Les 3 épreuves doivent être exécutées l’un après l’autre sans pause. Chaque participant doit participer à au moins une épreuve.
- Triathlon : Thi đồng đội 3 người, phải có ít nhất là 1 nữ. Đai đẳng không quan trọng. 3 bộ môn phải được thi triển liên tục. Mỗi người phải tham gia it nhất là 1 môn.
Wrestling Cups – Cups Combats de lutte – giải đấu Vật tự do
7) Male Adult Yellow and Blue Belt – Ceinture Jaune et Bleue Adulte Masculin – Lam
đai và Hoàng đai phái nam
Cup n° 21 : < 70 kg
Cup n° 22 : +70 - 80 kg
Cup n° 23 : > 80 kg
Sparring Cups – Cups Combats – Các giải song đấu tự do
8) Male Adult Blue Belt –Ceinture Bleue Adulte Masculin – Lam đai phái nam
Cup n° 24 : < 65 kg
Cup n° 25 : +65 - 70 kg
Cup n° 26 : +70-75 kg
Cup n° 27 : +75 - 80 kg
Cup n° 28 : > 80 kg
9) Male Adult Yellow Belt – Ceinture Jaune Adulte Masculin - Hoàng đai phái nam
Cup n° 29 : < 65 kg
Cup n° 30 : +65 - 70 kg
Cup n° 31 : +70 - 75 kg
Cup n° 32 : +75 - 80 kg
Cup n° 33 : > 80 kg
10) Female Adult Yellow and Blue Belt 3rd – Ceinture Jaune et Bleue 3è Adulte Féminin – Lam đai tam và Hoàng đai phái nữ
Cup n° 34 : < 57 kg
Cup n° 35 : +57 - 65 kg
Cup n° 36 : +65 - 73 kg
Cup n° 37 : > 73 kg
11) International Challenge - Challenge international – Thách thức quốc tế
Endurance - Thể lực : do the maximum "Công Luc" (jumps and pushups) during 5 minutes
- Faire le maximum de "Công Luc" (sauts avec pompes) pendant 5 minutes.
- Thực hiện nhiều "Công Lực" nhất có thể trong 5 phút (nhảy và hít đất).
Team of 2 persons. Score will be the number of "Công Luc" totalized by the 2 partners. Only 1 change authorized. And the "Công Luc" is only valid when both hands join both feet during the jump, and the forehead must come down to 15 cm from the ground when doing pushup.
Equipe de 2 personnes. Le score est le total des "Công Luc" effectués par 2 partenaires. Un seul changement autorisé. Le "Công Luc" n’est validé que si le saut se fait en décollant les 2 pieds à la fois et les mains touchent les chevilles, et le pompage doit avoir le front à 15cm du sol.
Đội 2 người. Tất cả những "Công Lực" của 2 người sẽ được cộng chung lại thành điểm. Chỉ được thay đổi 1 lần. Và điểm chỉ được tính khi bàn 2 tay chạm 2 bàn chân trong lúc nhảy; và khi hít đất, trán phải xuống cách mặt đất khoảng 15 cm.