Worldcup 2022
Ủy Ban Kỹ Thuật Quốc Tế
La Commission Technique Internationale
The International Technical Board
270-2022-CTI/FR-06-03-2022
Grand Maître TRAN Nguyen Dao
Président de la Commission Technique Internationale.
6th world cup - Paris 2022
Liste des épreuves– List of challenges
Các bộ môn tranh giải
6th world cup - Paris 2022
La Commission Technique Internationale
The International Technical Board
270-2022-CTI/FR-06-03-2022
Grand Maître TRAN Nguyen Dao
Président de la Commission Technique Internationale.
Download
Liste des épreuves– List of challenges
Các bộ môn tranh giải
Technical Cups – Coupes Techniques – Các giải kỹ thuật
Children (6- to 10-year-old) – Enfants (6 à 10 ans) - Thiếu Nhi (6 đến 10 tuổi)
Cup n° 1 Children's course/ Parcours Enfant/ Bài tập trẻ em
(See Annexe 2/ Voir Annexe 2/ Xem Annexe2)
Cup n° 2 Khai Mon Quyen
Children 11- to 14-year-old) – Enfants (11 à 14 ans) - Thiếu Nhi (11 đến 14 tuổi)
Cup n° 3 Khai Mon Quyen
Cup n° 4 Thap Tu Quyen
Cup n° 5 Song Luyen Mot
Children (6- to 14-year-old) – Enfants (6 à 14 ans) - Thiếu Nhi (6 đến 14 tuổi)
Cup n° 6 Khai Mon Quyen synchronised (3 peoples) / synchronisé (3 pers.) – Khai môn quyền toàn đội (3 người)
Cup n° 7 Self-défense free style présentation- Self-défense présentation libre
Tự vệ, tự do trình bầy
- Scissor techniques neck are forbidden / Les techniques de ciseaux au cou sont interdites / Cấm sử dụng các đòn chân kẹp cổ
- Time/Temps/ /Thời gian: 1 minute / 1 phút
Adult Blue Belt (over 15) Ceinture Bleue Adulte (à partir de 15 ans) Lam Đai người lớn (từ 15 tuổi )
Cup n° 8 Self-défense women,free style presentation- Self-défense féminin présentation libre
Tự vệ nữ, tự do trình bầy
- Scissor techniques neck are forbidden / Les techniques de ciseaux au cou sont interdites / Cấm sử dụng các đòn chân kẹp cổ.
Cup n° 9 Khai Mon Quyen (Women/Feminin /Phái nữ)
Cup n° 10 Khai Mon Quyen (Men /Masculin /Phái nam)
Cup n° 11 Song Luyen Mot
Cup n° 12 Song Luyen Dao
Cup n° 13 Thap Tu Quyen
Cup n° 14 Long Ho Quyen
Adult Black Belt (over 18) – Ceinture Noire Adulte (à partir de 18 ans) - Huyền đai (từ 18 tuổi)
Cup n° 15 Lao Mai Quyen
Cup n° 16 Luong Nghi Kiem Phap synchronised (2 peoples) / synchronisé (2 pers.)
Toàn đội (2 người)
Cup n° 17 Tu Tuong Bong Phap
Cup n° 18 Dai Dao Quyen Phap
Cup n° 19 Song Luyen Kiem
Cup n° 20 Song Luyen Vat 2
Cup n° 21 Song Luyen 3
Cup n° 22 Self-défense women, free style presentation / Self-défense féminin présentation libre
Tự vệ nữ, tự do trình bầy).
- Scissor techniques neck are forbidden / Les techniques de ciseaux au cou sont interdites / Cấm sử dụng các đòn chân kẹp cổ
Cup n° 23 Don Chan (6 tech)
- Individual Men - 4 techniques required within the 21 and 2 free techniques – free style
- Individuel masculin - 4 techs obligatoires parmi les 21 et 2 techniques libres – Présentation libre.
- Giải cá nhân phái Nam, 5 đòn trong 21 đòn chân và 2 đòn tự do lựa chọn - tự do trình bầy.
Cup n° 24 Quyen (Free/ Libre/ Tự do)
- To choose from the Quyen in the list:
- Au choix parmi les Quyen dans la liste :
- Tự do chọn lựa trong các quyền dưới đây :
List/Liste /danh sách : Thap Tu Quyen, Long Ho Quyen, Lao Mai Quyen, Ngu Mon Quyen, Vien Phuong Quyen, Tu Tru Quyen, Viet Vo Dao Quyen Phap, Ngoc Tran Quyen.
Sparring Cups – Coupes Combats – Các giải song đấu tự do
Men Adult Blue Belt –Ceinture Bleue Adulte Masculin – Lam đai phái nam
Cup n° 25 < 65kg
Cup n° 26 +65 – 70kg
Cup n° 27 +70 – 75 kg
Cup n° 28 +75 – 80 kg
Cup n° 29 > 80 kg
Men Adult Black Belt –Ceinture Noire Adulte Masculin - Huyền (Hoàng) phái nam
Cup n° 30 < 65kg
Cup n° 31 +65 – 70 kg
Cup n° 32 +70 – 75 kg
Cup n° 33 +75 – 80 kg
Cup n° 34 > 80 kg
Women Adult Black and Blue Belt –Ceinture Noire et Bleue Adulte Féminin – Lam đai và Huyền (hoàng) đai phái nữ
Cup n° 35 < 57 kg
Cup n° 36 +57 – 65 kg
Cup n° 37 + 65 kg -73 kg
Cup n° 38 > 73 kg
Wrestling Cups – Cups Combats de lutte – giải đấu Vật tự do
After reflection, the combats of Vât are exceptionally removed for this edition.
Indeed, the organizing committee fears a great risk of injury to practitioners due to the lack of practice during the last two years. The Vât fight will be gradually put back on the program during the next international competitions.
To fill this gap, we are offering a single VAT fight in the following team combat event:
Après réflexion, les épreuves de combat de Vât sont exceptionnellement supprimées pour cette édition. En effet, le comité d’organisation craint un grand risque de blessure des pratiquants dû au manque de pratique durant les deux dernières années. Le combat de Vât sera remis progressivement au programme lors des prochaines compétitions internationales.
Pour combler ce manque, nous proposons un seul combat de VAT dans une épreuve de combat par équipe suivante :
Sau khi nghiên cứu, chúng tôi quyết định, đặc biệt lần này, các giải đấu Vật tự do sẽ không đề nghị
Thật vậy, Ban tổ chức lo ngại nguy cơ bị thương đối với các thí sinh, bởi do không tập luyện trong suốt 2 năm qua. Các giải đấu Vật sẽ được đưa trở lại trong trong các cuộc thi quốc tế tương lai.
Để lấp khoảng trống này, chúng tôi đề nghị một cuộc đấu Vật duy nhất trong giải toàn đội dưới đây:
Cup of Sparring Teams – Coupes Combats par Équipe
Giải toàn đội song đấu tự do
Men Adult Blue and Black Belt –Ceinture Bleu et Noire Adulte Masculin – Lam đai và Huyền đai phái nam
Cup n° 39 A team of 5 competitors, including 3 fighters and 2 substitutes
- 2 fighters, no weight limit.
- 1 VAT fighter, the weight of the Vat fighter should be between 65 to 80 kg.
- Each team can constitute freely, without distinction of country or club
Une équipe de 5 compétiteurs, dont 3 combattants et 2 remplaçants.
- 2 combattants (poing-pied), pas de limite de poids.
- 1 combattant de VAT, son poids doit-être entre 65 kg à 80 kg.
- Chaque équipe peut constituer librement, sans distinction de pays ou de club.
Mỗi đội gồm 5 người: gồm 3 thí sinh và 2 môn sinh dự khuyết.
- 2 thí sinh đấu tự do, không giới hạn hạng cân
- 1 thí sinh đấu Vật, Cân ký của thí sinh này giới hạn từ 65 đến 80 kg
- Đội không giới hạn cùng một quốc gia hoặc võ đường.
International Challenge - Challenge international - Thách thức quốc tế
Cup n° 40 Women Vovinam Cross-Training Challenge – Thể lực nữ :
- To be completed in a minimum of time the whole series in the order below
- À réaliser en un minimum de temps toute la série dans ordre ci-dessous
- Hoàn thành trong thời gian tối thiểu toàn bộ các động tác dưới đây theo thứ tự
9 x Push-up & Jumps – Pompes Vovinam – Hít đất nhảy xổm
9 x Chien Luoc n°1 – Chien Luoc n°1 – Chiến Lược số 1
9 x Cross-Kick Abs – Abdos Coup de Pied croisé – Cơ bụng và đá chéo
6 x Push-up & Jumps – Pompes Vovinam – Hít đất nhảy xổm
6 x Chien Luoc n°1 – Chien Luoc n°1 – Chiến Lược số 1
6 x Cross-Kick Abs – Abdos Coup de Pied croisé – Cơ bụng và đá chéo
3 x Push-up & Jumps – Pompes Vovinam – Hít đất nhảy xổm
3 x Chien Luoc n°1 – Chien Luoc n°1– Chiến Lược số 1
3 x Cross-Kick Abs – Abdos Coup de Pied croisé – Cơ bụng và đá chéo
Cup n° 41 Men Vovinam Cross-Training Challenge – Thể lực nam :
- To be completed in a minimum of time the whole series in the order below
- À réaliser en un minimum de temps toute la série dans ordre ci-dessous
- Hoàn thành trong thời gian tối thiểu toàn bộ các động tác dưới đây theo thứ tự
15 x Push-up & Jumps – Pompes Vovinam – Hít đất nhảy xổm
15 x Chien Luoc n°1 – Chien Luoc n°1– Chiến Lược số 1
15 x Cross-Kick Abs – Abdos Coup de Pied croisé – Cơ bụng và đá chéo
10 x Push-up & Jumps – Pompes Vovinam – Hít đất nhảy xổm
10 x Chien Luoc n°1 – Chien Luoc n°1 – Chiến Lược số 1
10 x Cross-Kick Abs – Abdos Coup de Pied croisé – Cơ bụng và đá chéo
5 x Push-up & Jumps – Pompes Vovinam – Hít đất nhảy xổm
5 x Chien Luoc n°1 – Chien Luoc n°1– Chiến Lược số 1
5 x Cross-Kick Abs – Abdos Coup de Pied croisé – Cơ bụng và đá chéo
See video above/voir vidéo ci-dessus/xem video phía trên
Annexe 1 : Participation fee
Frais de participation - Chi phí tham dự
- Each competitor can register to maximum 4 cups, except the team combat and international challenge cups.
- Chaque compétiteur peut s'inscrire à un maximum de 4 épreuves, sauf les épreuves de combat par équipe et challenge international.
- Mỗi thí sinh chỉ có quyền ghi danh tối đa 4 bộ môn, ngoại trừ bộ môn đấu tự do toàn đội và thách thức quốc tế.
Nbr |
Frais/ Fee / Chi phí |
1 cup |
20€ |
2 cups |
30€ |
3 cups |
50€ |
4 cups |
100€ |
Cup N°39, N°40, N°41 |
Free and not include with other cups Gratuit et non inclure avec les autres coupes Miễn phí và không tính chung với các giải khác |
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
We reserve the right to cancel a cup if there are not sufficient participants
Nous nous réservons le droit de supprimer une épreuve si le nombre de participants n’est pas suffisant.
Chúng tôi dành quyền thay đổi các giải trong trường hợp không đủ túc số.
Annexe 2 : Cup n° 1
Children's course/ Parcours Enfant/ Bài tập trẻ em
Children (6- to 10-year-old) – Enfants (6 à 10 ans) - Thiếu Nhi (6 đến 10 tuổi)
- Nghiêm/Nghiêm Lễ/Lễ
- Roulade avant et se relever en Trung Binh Tan
Forward roll and stand up in Trung Binh Tan
Lộn lăn vai tới trước, đứng lên Trung Bình Tấn
- Gat Mot (Right/ Droit/ Phải) - Gat Mot (Left/ Gauche/ Trái)
- Dam Thang (Right/ Droit/ Phải) - Dam Thang (Left/ Gauche/ Trái)
- Lap Tan, puis Quy Tan et Dam Thap droit
Lap Tan, then Quy Tan, and Dam Thap Right
Lập Tấn, sau đó Quỳ Tấn và Đấm Thấp Phải
- Da Thang (Right/ Droit/ Phải) - Da Thang (Left/ Gauche/ Trái)
- Poser en Dinh Tan - Pose in Dinh Tan - Hạ chân xuống Đinh Tấn
- Enchainer le Chien Luoc N°1 - Enchain the Chien Luoc N°1 - Tiếp tục Chiến lược một
- Avancer Lap Tan et finir le salut Nghiêm - Nghiêm Le - Le
Advance Lap Tan and finish the Nghiêm - Nghiêm Le - Le
Tiến lên Lập Tấn và cuối cùng Nghiêm - Nghiêm Lễ - Lễ
© La Fédération Mondiale de Vovinam-VietVoDao | http://vovinamworldfederation.com